🔍
Search:
BỊ HƯNG PHẤN
🌟
BỊ HƯNG PHẤN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 자극을 받아 감정이 세차게 치밀어 오르게 되다.
1
BỊ HƯNG PHẤN, THẤY KÍCH ĐỘNG:
Tiếp nhận sự kích thích nào đó và tình cảm trở nên dâng lên mạnh mẽ.
🌟
BỊ HƯNG PHẤN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
마음을 놓지 못하고 정신을 바짝 차리게 되다.
1.
BỊ CĂNG THẲNG:
Trở nên tập trung cao độ và không yên trong lòng.
-
2.
서로의 관계가 평온하지 않고 다툼이 일어날 듯하게 되다.
2.
BỊ CĂNG THẲNG, BỊ GAY CẤN:
Quan hệ với nhau không hòa thuận và tranh cãi như sắp nổ ra.
-
3.
몸의 근육이나 신경이 지속적으로 움츠러들거나 흥분되다.
3.
BỊ CĂNG, BỊ CĂNG CỨNG, BỊ CĂNG THẲNG:
Cơ bắp hay thần kinh của cơ thể liên tục bị hưng phấn hoặc bị co cứng lại.
-
Danh từ
-
1.
성질이 급하고 자극에 민감하여 쉽게 흥분하는 기질.
1.
SỰ NÓNG NẢY:
Tính cách gấp gáp,dễ nhạy cảm với những kích ứng, dễ bị hưng phấn.